Khi tham gia Tour du lịch Trung Quốc, việc học từ vựng tiếng Trung liên quan đến thú cưng không chỉ giúp bạn tăng cường khả năng giao tiếp mà còn mang lại nhiều lợi ích bất ngờ, từ việc dễ dàng tương tác với người dân bản địa cho đến nâng cao trải nghiệm du lịch. Hãy cùng BiFa Travel khám phá những lợi ích thiết thực của việc học từ vựng tiếng Trung về thú cưng đối với hành trình khám phá Trung Quốc. (Chi tiết Lịch trình và bảng giá Tour du lịch Trung Quốc vui lòng Click vào XEM TẠI ĐÂY ở hình bên dưới)
Trong các Tour du lịch Trung Quốc uy tín như Tour du lịch Bắc Kinh - Thượng Hải hay Tour du lịch Thành Đô - Cửu Trại Câu, bạn sẽ dễ dàng gặp gỡ những người yêu thú cưng. Việc nắm vững từ vựng như chó (狗 - gǒu), mèo (猫 - māo), thú cưng (宠物 - chǒngwù) giúp bạn tạo ấn tượng tốt và dễ dàng kết nối với người dân địa phương. Đặc biệt, nhiều thành phố Trung Quốc có cộng đồng yêu thú cưng phát triển, và khả năng giao tiếp về chúng có thể giúp bạn kết bạn, mở rộng mối quan hệ.
Trung Quốc là một quốc gia có nền văn hóa lâu đời và phong phú, trong đó thú cưng cũng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của nhiều gia đình. Học từ vựng về thú cưng giúp bạn hiểu thêm về mối quan hệ giữa con người và động vật trong xã hội Trung Quốc. Chẳng hạn, bạn có thể nói về việc nuôi chó như một phần của cuộc sống hàng ngày tại các Tour du lịch Phượng Hoàng Cổ Trấn, Tour du lịch Trương Gia Giới, hay Tour du lịch Lệ Giang - Shangrila.
Nếu bạn có kế hoạch mang theo thú cưng khi tham gia Tour du lịch Trung Quốc giá rẻ hoặc Tour Trung Quốc giờ chót, việc học từ vựng tiếng Trung về các vấn đề liên quan đến thú cưng sẽ giúp bạn dễ dàng giải quyết các tình huống. Bạn sẽ biết cách hỏi về các dịch vụ cho thú cưng, các quy định khi đưa thú cưng vào khách sạn hoặc phương tiện công cộng. Ví dụ: chó có thể vào khách sạn không? (狗可以进酒店吗?- Gǒu kěyǐ jìn jiǔdiàn ma?).
Khi tham gia các Tour du lịch Trung Quốc uy tín như Tour du lịch Cáp Nhĩ Tân, Tour du lịch Quảng Châu - Thâm Quyến, hoặc Tour du lịch Tân Cương, bạn có thể gặp những người đam mê thú cưng và tham gia vào các hoạt động như thăm vườn thú, công viên nuôi thú cưng hoặc các sự kiện dành cho thú cưng. Biết cách giao tiếp bằng tiếng Trung về thú cưng sẽ giúp bạn trao đổi thông tin và tham gia các hoạt động này một cách dễ dàng hơn.
Khi sử dụng Dịch vụ làm visa Trung Quốc trọn gói của BiFa Travel, nếu bạn có kế hoạch mang theo thú cưng, việc biết từ vựng tiếng Trung về thú cưng sẽ giúp bạn xử lý nhanh chóng các yêu cầu và thủ tục. Nhiều quốc gia có các quy định chặt chẽ về việc nhập cảnh cùng động vật, và hiểu rõ các từ vựng này giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi.
Đối với những ai tham gia chương trình Tuyển cộng tác viên bán Tour du lịch hoặc Tuyển cộng tác viên bán Tour Trung Quốc, việc hiểu từ vựng về thú cưng có thể tạo ra cơ hội hợp tác với các khách hàng yêu thích du lịch cùng thú cưng. Đây là một phân khúc khách hàng tiềm năng trong ngành du lịch, đặc biệt đối với những tour kết hợp các dịch vụ cho thú cưng trong chuyến đi.
Một số thành phố lớn như Thượng Hải, Bắc Kinh, hay Quảng Châu có các dịch vụ đặc biệt cho thú cưng, bao gồm khách sạn, nhà hàng và các công viên dành riêng cho chúng. Việc biết từ vựng về các dịch vụ này sẽ giúp bạn tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn trong các Tour du lịch Trung Quốc như Tour du lịch Phúc Kiến - Giang Tây hay Tour du lịch Trùng Khánh.
Việc học từ vựng tiếng Trung về thú cưng không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và kết nối với người dân Trung Quốc mà còn giúp nâng cao trải nghiệm du lịch, đặc biệt trong các chuyến đi có liên quan đến thú cưng. Hãy để BiFa Travel đồng hành cùng bạn trong các Tour du lịch Trung Quốc uy tín, từ Tour du lịch Lệ Giang - Shangrila, Tour du lịch Trương Gia Giới, đến Tour du lịch Quảng Châu - Thâm Quyến, để bạn có thể tận hưởng một chuyến đi trọn vẹn và đầy ý nghĩa.
✨ Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến thú cưng:
BIFA TRAVEL TUYỂN CỘNG TÁC VIÊN & ĐẠI LÝ BÁN TOUR DU LỊCH
THU NHẬP CAO - CƠ HỘI PHÁT TRIỂN KHÔNG GIỚI HẠN
(Click vào chữ XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY ở hình dưới để xem Chương trình Tour & Chính sách Hoa hồng cho đại lý/cộng tác viên)
Tiếng Việt | Tiếng Trung (Phồn thể) | Tiếng Trung (Giản thể) | Phiên âm Hán ngữ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thú cưng | 寵物 | 宠物 | chǒngwù | Thú cưng |
Mèo | 貓 | 猫 | māo | Mèo |
Chó | 狗 | 狗 | gǒu | Chó |
Cá vàng | 金魚 | 金鱼 | jīnyú | Cá vàng |
Chuột bạch | 豚鼠 | 豚鼠 | túnshǔ | Chuột bạch |
Chuột đồng | 倉鼠 | 仓鼠 | cāngshǔ | Chuột đồng |
Ngựa | 馬 | 马 | mǎ | Ngựa |
Mèo con | 小貓 | 小猫 | xiǎo māo | Mèo con |
Chuột | 老鼠 | 老鼠 | lǎoshǔ | Chuột |
Vẹt | 鷹鵲 | 鹦鹉 | yīngwǔ | Vẹt |
Ngựa con | 小馬 | 小马 | xiǎo mǎ | Ngựa con |
Chó con | 小狗 | 小狗 | xiǎo gǒu | Chó con |
Thỏ trắng | 白兔 | 白兔 | bái tù | Thỏ trắng |
Rắn | 蛇 | 蛇 | shé | Rắn |
Cá cảnh nhiệt đới | 熱帶魚 | 热带鱼 | rèdàiyú | Cá cảnh nhiệt đới |
Rùa | 烏龜 | 乌龟 | wūguī | Rùa |
Gọi, kêu | 叫 | 叫 | jiào | Gọi, kêu |
Cắn | 咬 | 咬 | yǎo | Cắn |
Nuôi thú cưng | 養寵物 | 养宠物 | yǎng chǒngwù | Nuôi thú cưng |
Cưỡi ngựa | 騎馬 | 骑马 | qímǎ | Cưỡi ngựa |
Huấn luyện | 訓練 | 训练 | xùnliàn | Huấn luyện |
Dắt chó đi dạo | 遛狗 | 遛狗 | liú gǒu | Dắt chó đi dạo |
Dây dắt chó | 狗繩 | 狗绳 | gǒu shéng | Dây dắt chó |
Tiếng chó sủa | 汪! | 汪! | wāng! | Tiếng chó sủa |
Tiếng mèo kêu | 喵! | 喵! | miāo! | Tiếng mèo kêu |
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sức khỏe và chăm sóc thú cưng:
Tiếng Việt | Tiếng Trung (Phồn thể) | Tiếng Trung (Giản thể) | Phiên âm Hán ngữ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Sức khỏe thú cưng | 寵物健康 | 宠物健康 | chǒngwù jiànkāng | Sức khỏe thú cưng |
Bác sĩ thú y | 獸醫 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
Tiêm phòng | 疫苗接種 | 疫苗接种 | yìmiáo jiēzhǒng | Tiêm phòng |
Bệnh | 疾病 | 疾病 | jíbìng | Bệnh |
Bệnh truyền nhiễm | 傳染病 | 传染病 | chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm |
Bệnh ngoài da | 皮膚病 | 皮肤病 | pífū bìng | Bệnh ngoài da |
Bệnh đường ruột | 腸胃病 | 肠胃病 | chángwèi bìng | Bệnh đường ruột |
Bệnh ký sinh trùng | 寄生蟲病 | 寄生虫病 | jìshēngchóng bìng | Bệnh ký sinh trùng |
Bệnh tim mạch | 心臟病 | 心脏病 | xīnzàng bìng | Bệnh tim mạch |
Bệnh hô hấp | 呼吸道疾病 | 呼吸道疾病 | hūxīdào jíbìng | Bệnh hô hấp |
Bệnh mắt | 眼病 | 眼病 | yǎn bìng | Bệnh mắt |
Bệnh tai | 耳病 | 耳病 | ěr bìng | Bệnh tai |
Bệnh da | 皮膚病 | 皮肤病 | pífū bìng | Bệnh da |
Bệnh nấm | 真菌病 | 真菌病 | zhēnjūn bìng | Bệnh nấm |
Bệnh viêm | 發炎 | 发炎 | fāyán | Bệnh viêm |
Bệnh dị ứng | 過敏 | 过敏 | guòmǐn | Bệnh dị ứng |
Bệnh ung thư | 癌症 | 癌症 | áizhèng | Bệnh ung thư |
Bệnh tiểu đường | 糖尿病 | 糖尿病 | tángniàobìng | Bệnh tiểu đường |
Bệnh gan | 肝病 | 肝病 | gānbìng | Bệnh gan |
Bệnh thận | 腎病 | 肾病 | shèn bìng | Bệnh thận |
Bệnh viêm khớp | 關節炎 | 关节炎 | guānjiéyán | Bệnh viêm khớp |
Bệnh viêm dạ dày | 胃炎 | 胃炎 | wèi yán | Bệnh viêm dạ dày |
Bệnh viêm ruột | 腸炎 | 肠炎 | cháng yán | Bệnh viêm ruột |
Bệnh viêm phổi | 肺炎 | 肺炎 | fèi yán | Bệnh viêm phổi |
Bệnh viêm tai | 耳炎 | 耳炎 | ěr yán | Bệnh viêm tai |
Bệnh viêm mắt | 眼炎 | 眼炎 | yǎn yán | Bệnh viêm mắt |
Bệnh viêm da | 皮膚炎 | 皮肤炎 | pífū yán | Bệnh viêm da |
Bệnh viêm khớp | 關節炎 | 关节炎 | guānjiéyán | Bệnh viêm khớp |
Bệnh viêm gan | 肝炎 | 肝炎 | gān yán | Bệnh viêm gan |
Bệnh viêm thận | 腎炎 | 肾炎 | shèn yán | Bệnh viêm thận |
Bệnh viêm tiểu đường | 糖尿病 | 糖尿病 | tángniàobìng | Bệnh viêm tiểu đường |
Bệnh viêm ung thư | 癌症 | 癌症 | áizhèng | Bệnh viêm ung thư |
Bệnh viêm viêm | 發炎 | 发炎 | fāyán | Bệnh viêm viêm |
Bệnh viêm dị ứng | 過敏 | 过敏 | guòmǐn | Bệnh viêm dị ứng |
Bệnh viêm nấm | 真菌病 | 真菌病 | zhēnjūn bìng | Bệnh viêm nấm |
Hy vọng bảng từ vựng này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tiếng Trung về chủ đề sức khỏe thú cưng.
LỊCH KHỞI HÀNH - HOA HỒNG ĐẠI LÝ/CTV TOUR OUTBOUND 2025 | LỊCH TRÌNH & GIÁ TOUR | |
STT | HÀNH TRÌNH | |
1 | BẮC KINH - THƯỢNG HẢI | Xem tại đây |
TAM Á - ĐẢO HẢI NAM | Xem tại đây | |
CÔN MINH - NÚI TUYẾT KIỆU TỬ | Xem tại đây | |
CÁP NHĨ TÂN | Xem tại đây | |
TOUR TQ KHÁC (XUẤT PHÁT HÀ NỘI) | Xem tại đây | |
TOUR TRUNG QUỐC. (XUẤT PHÁT TP. HCM) | Xem tại đây | |
2 | ĐÀI LOAN | Xem tại đây |
3 | THÁI LAN | Xem tại đây |
4 | SINGAPORE - MALAYSIA | Xem tại đây |
5 | SINGAPORE - INDONESIA - MALAYSIA | Xem tại đây |
6 | HÀN QUỐC | Xem tại đây |
7 | NHẬT BẢN | Xem tại đây |
8 | ÚC | Xem tại đây |
9 | CHÂU ÂU | Xem tại đây |